Tiến sĩ Họ Đào Việt Nam ở Văn Miếu Quốc Tử Giám
Đào Bạt : TS 1463, h.Bình Hà ph.Nam Sách
Đào Cảnh Huống : TS 1478, h.Kim Động ph.Khoái Châu
Đào Công Chính : BN 1661, x.Hội Am h.Vĩnh Lại
Đào Cử : TS 1466, x.Thuần Khang h.Siêu Loại
Đào Duy Doãn : TS 1760, x.Chương Dương h.Thượng Phúc
Đào Hoàng Thực : TS 1697, x.Thượng Trì h.Từ Liêm
Đào Huy Điển : TS 1757, x.Đào Xá h.Đường An. Nhà ở phường Hoè Nhai h.Quảng Đức. Tri huyện, Thị nội văn chức
Đào Khắc Cần : HG 1511, h.Thủy Đường ph.Kinh Môn
Đào Lâm : TS 1478, h.Thiện Tài ph.Thuận An
Đào Như Hổ : TS 1502, x.Triều Đông h.Thượng Phúc
Đào Quốc Hiển : TS 1691, x.Phù Ninh h.Đông Ngạn
Đào Thục Viện : TS 1502, x.Song Khê h.Yên Dũng
Đào Tiến Khang : TS 1478, h.Gia Lâm ph.Thuận An
Đào Trung Hoà : TS 1511, h.Lương Tài ph.Thuận An
Đào Tuấn : TS 1448, h.Chương Đức ph.Ứng Thiên
Đào Tuấn Khanh : TS 1463, h.Thượng Phúc ph.Thường Tín
Đào Tuấn Ngạn : TS 1683, x.Ngọc Cục h.Đường An
Đào Văn Hiển : TS 1463, h.Tứ Kỳ ph.Hạ Hồng
Đào Vũ Hương : TS 1772, x.Đan Luân h.Đường An
Đào Vũ Thường : TS 1746, x.Yên Lũ h.Thanh Lan
Đào Xuân Lan : TS 1736, x.Hà Mi h.Nông Cống
Đào Xuân Vi : TS 1511, h.Thanh Lâm ph.Nam Sách
Đào Xuân Hưng
Theo sách Văn Miếu Quốc Tử Giám và 82 bia tiến sĩ